Ứng dụng:
Có rất nhiều loại ứng dụng cho Oxy. Nó được sử dụng trong luyện kim tại các nhà máy thép, và những ngành công nghiệp phi kim loại, chủ yếu được sử dụng trong hàn và cắt kim loại và sắt sử dụng sự tiếp xúc Oxy-Axetilen trong ngành đóng tàu và xây dựng. Nó cũng được hỗ trợ trong những tiến bộ y học. Khí Oxy đươc dùng trong các ngành công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Bột giấy và giấy, Năng lượng, Hóa chất, Hàn & Kim loại Chế tạo.
Thông số kỹ thuật:
NỘI DUNG | O2 -2.6 | O2 – 4.0 | O2 -5.0 |
---|---|---|---|
Chất lượng (ppm) | ≥ 99,6 | ≥ 99,99 | ≥ 99,999 |
Tạp chất (Impurities) | ≤ 4000 | ≤ 10 | ≤ 5 |
Argon | ≤ 4000 | ≤ 9 | ≤ 2 |
Độ ẩm (Moisture) | ≤ 5 | ≤ 5.5 | ≤ 3 |
Hợp chất Hydrocabon – CnHm | – | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Dioxit cacbon – CO2 | – | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Áp suất nạp (bar) | 130→150 (bar) khi nguội | ||
Trạng thái khí | Khí nén áp suất cao | ||
Chai chứa oxy khí | Chai nén áp suất có dung tích từ : 10 lít ÷ 50 lít. | ||
Van kết nối đầu ra chai | QF-2C, 5/8inch male | ||
Đặc tính | Không màu, không mùi, thúc đẩy quá trình cháy mãnh liệt. | ||
Dữ liệu MSDS | UN 1073 | ||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Chú ý: Vỏ chai oxy có kiểm định an toàn đầy đủ và đáp ứng đày đủ các yêu cầu đối với chai oxy, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn châu âu. dành riêng cho y tế và công nghiệp.